Từ "hói trán" trongtiếng Việt đượcdùngđểchỉtình trạngkhôngcótóc ở phíatrướcđầu, cụ thểlàvùngtrán. Tình trạngnàythườnggặp ở nhiềungười, đặc biệtlànamgiớikhituổi táctănglên.
Định nghĩa:
Hói trán: Khôngcótóc ở vùngtrán, thườnglàmộtphầncủaquá trìnhrụngtóctự nhiêntheotuổi táchoặc do di truyền.